Đọc nhanh: 气门心 (khí môn tâm). Ý nghĩa là: ruột van hơi, giun van (ống cao su nhỏ dùng làm ruột xe).
气门心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruột van hơi
充气轮胎等所装的气门的组成部分,是用弹簧或薄橡皮管做成的活门,空气压入不易逸出
✪ 2. giun van (ống cao su nhỏ dùng làm ruột xe)
做气门心用的薄而细的橡皮管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气门心
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
气›
门›