Đọc nhanh: 气象火箭 (khí tượng hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa khí tượng.
气象火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa khí tượng
气象火箭探测高空大气有多种方法。一种是在飞行中用探测仪器直接测量大气参数;另一种是在弹道顶点附近从箭头弹出探测仪器,挂在降落伞上,在下降过程中综合测量大气参数。这两种方法都要通过仪器上的遥测装置向地面接收站传送探测信息。有的气象火箭在弹道顶点高度附近抛出能充气膨胀的球体,用地面雷达跟踪,以测定大气密度、风速和风向。有的火箭在高空弹出金属箔条、化学发光物等示踪物,再由地面雷达跟踪示踪物以测定高空风和紊流。还有的从火箭上弹出榴弹,然后靠接收站接收榴弹在空中爆炸发出的声波来间接测定温度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象火箭
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
火›
箭›
象›