Đọc nhanh: 气性 (khí tính). Ý nghĩa là: tính tình; tính cách; tính khí; tính nết, hay hờn; hay cáu; hay giận. Ví dụ : - 这孩子气性大。 đứa bé này hay hờn lắm.
气性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình; tính cách; tính khí; tính nết
脾气;性格
✪ 2. hay hờn; hay cáu; hay giận
指容易生气或生气后一时不易消除的性格
- 这 孩子 气性 大
- đứa bé này hay hờn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气性
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 这 孩子 气性 大
- đứa bé này hay hờn lắm.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
气›