气味 qìwèi
volume volume

Từ hán việt: 【khí vị】

Đọc nhanh: 气味 (khí vị). Ý nghĩa là: mùi; mùi vị, tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu). Ví dụ : - 这种气味让我恶心。 Mùi này làm tôi phát ớn.. - 房间里的气味很好。 Mùi trong phòng rất dễ chịu.. - 这里的气味太难闻了。 Mùi ở đây thật kinh khủng.

Ý Nghĩa của "气味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

气味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mùi; mùi vị

弥漫在空气中的味儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 气味 qìwèi ràng 恶心 ěxīn

    - Mùi này làm tôi phát ớn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 气味 qìwèi hěn hǎo

    - Mùi trong phòng rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气味 qìwèi tài 难闻 nánwén le

    - Mùi ở đây thật kinh khủng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 气味 qìwèi

    - Tôi thích mùi vị này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu)

借指脾气;情趣(多用于贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 气味 qìwèi

    - Tôi không thích tính khí của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 气味 qìwèi 不好 bùhǎo

    - Tính khí của anh ấy không tốt.

  • volume volume

    - de 气味 qìwèi 装整 zhuāngzhěng

    - Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 气味 với từ khác

✪ 1. 气味 vs 气息

Giải thích:

Nghĩa bóng của "气味" mang nghĩa xấu, thể hiện sở thích, tính cách xấu, còn nghĩa bóng của "气息" mang nghĩa tốt, là ẩn dụ cho xu hướng chủ đạo hoặc tình trạng chung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气味

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • volume volume

    - 气味相投 qìwèixiāngtóu

    - cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 腐臭 fǔchòu 难闻 nánwén de 气味 qìwèi

    - một mùi hôi rất khó ngửi.

  • volume volume

    - 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le 街上 jiēshàng 散发 sànfà zhe 一股 yīgǔ 骚骚 sāosāo de 气味 qìwèi

    - Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 气味 qìwèi hěn hǎo

    - Mùi trong phòng rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 气味 qìwèi

    - Tôi thích mùi vị này.

  • volume volume

    - de 气味 qìwèi 装整 zhuāngzhěng

    - Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa