Đọc nhanh: 气味 (khí vị). Ý nghĩa là: mùi; mùi vị, tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu). Ví dụ : - 这种气味让我恶心。 Mùi này làm tôi phát ớn.. - 房间里的气味很好。 Mùi trong phòng rất dễ chịu.. - 这里的气味太难闻了。 Mùi ở đây thật kinh khủng.
气味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùi; mùi vị
弥漫在空气中的味儿
- 这种 气味 让 我 恶心
- Mùi này làm tôi phát ớn.
- 房间 里 的 气味 很 好
- Mùi trong phòng rất dễ chịu.
- 这里 的 气味 太 难闻 了
- Mùi ở đây thật kinh khủng.
- 我 喜欢 这种 气味
- Tôi thích mùi vị này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tính cách; sở thích; tính khí (ý xấu)
借指脾气;情趣(多用于贬义)
- 我 不 喜欢 他 的 气味
- Tôi không thích tính khí của anh ấy.
- 她 这个 气味 不好
- Tính khí của anh ấy không tốt.
- 他 的 气味 把 我 装整
- Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 气味 với từ khác
✪ 1. 气味 vs 气息
Nghĩa bóng của "气味" mang nghĩa xấu, thể hiện sở thích, tính cách xấu, còn nghĩa bóng của "气息" mang nghĩa tốt, là ẩn dụ cho xu hướng chủ đạo hoặc tình trạng chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气味
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 快要 下雨 了 , 街上 散发 着 一股 骚骚 的 气味
- Trời sắp mưa nên trên phố bốc lên mùi khai khai.
- 房间 里 的 气味 很 好
- Mùi trong phòng rất dễ chịu.
- 我 喜欢 这种 气味
- Tôi thích mùi vị này.
- 他 的 气味 把 我 装整
- Tính khí của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
气›