Đọc nhanh: 气团 (khí đoàn). Ý nghĩa là: khối không khí.
气团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối không khí
在水平方向上物理性质 (如温度、湿度等) 比较均匀的空气团气团占据的空间很大,高可达数公里,宽可达数千公里与相应地面温度高低比较,可分为暖、冷两种气团在两个不同性质的气团相 接触的地带,常有显著的天气变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气团
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 她 的 晋升 提升 了 团队 士气
- Việc thăng chức của cô ấy đã nâng cao tinh thần đội nhóm.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
气›