Đọc nhanh: 气眼 (khí nhãn). Ý nghĩa là: phần rỗng (giữa các vật đúc), lỗ thông hơi; lỗ thông gió.
气眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần rỗng (giữa các vật đúc)
铸件内部的空洞,是铸造过程中产生的气体或卷入的空气造成的有气孔的铸件质量不高,甚至是废品
✪ 2. lỗ thông hơi; lỗ thông gió
建筑物或其他物体上用来使空气或其他气体通过的孔也叫气眼见〖气孔〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气眼
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
眼›