Đọc nhanh: 气动喷灯 (khí động phún đăng). Ý nghĩa là: Đèn xì vận hành bằng ga.
气动喷灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn xì vận hành bằng ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动喷灯
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
喷›
气›
灯›