Đọc nhanh: 可接受的危险水平 (khả tiếp thụ đích nguy hiểm thuỷ bình). Ý nghĩa là: mức độ rủi ro chấp nhận được.
可接受的危险水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ rủi ro chấp nhận được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可接受的危险水平
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 我 不想 接受 平庸 的 生活
- Tôi không muốn chấp nhận cuộc sống bình thường.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 这种 行为 是 不可 接受 的 , 这 可 不行 !
- Hành vi này là không thể chấp nhận được, cái này không ổn đâu!
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
受›
可›
平›
接›
水›
的›
险›