Đọc nhanh: 气化 (khí hoá). Ý nghĩa là: hoá khí; sự hoá khí, khí hoá.
气化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá khí; sự hoá khí
任何一种将物质转化成为气体的化学过程或热过程
✪ 2. khí hoá
泛指阴阳之气化生万物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气化
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
气›