Đọc nhanh: 气盛 (khí thịnh). Ý nghĩa là: đầy khí lực, hung hăng, máu đỏ.
气盛 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầy khí lực
full of vim
✪ 2. hung hăng
impetuous
✪ 3. máu đỏ
red-blooded
✪ 4. phăm phăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气盛
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 风气 很盛
- Thị hiếu phổ biến.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
盛›