Đọc nhanh: 民间艺术 (dân gian nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật dân gian. Ví dụ : - 民间艺术的宝藏真是无穷无尽 kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận. - 民间艺术的风貌 phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.. - 优美的民间艺术。 nghệ thuật dân gian hay.
民间艺术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật dân gian
劳动人民直接创造的或在劳动群众中广泛流传的艺术, 包括音乐,舞蹈、造型艺术、工艺美术等
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 民间艺术 的 风貌
- phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间艺术
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 民间艺术 的 风貌
- phong cách và diện mạo của nghệ thuật dân gian.
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
民›
艺›
间›