Đọc nhanh: 民间 (dân gian). Ý nghĩa là: dân gian, nhân dân. Ví dụ : - 民间文学。 văn học dân gian.. - 民间音乐 âm nhạc dân gian。. - 这个故事长久地在民间流传。 Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
民间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân gian
人民中间
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân dân
人民和人民之间
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 民间
✪ 1. 民间 + 的 + Danh từ
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
✪ 2. 在/由/从 + 民间 + Động từ
- 这种 方法 最早 是 在 民间 兴起 的
- phương pháp này lần đầu tiên xuất hiện trong dân gian.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 优美 的 民间艺术
- nghệ thuật dân gian hay.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
间›