民间 mínjiān
volume volume

Từ hán việt: 【dân gian】

Đọc nhanh: 民间 (dân gian). Ý nghĩa là: dân gian, nhân dân. Ví dụ : - 民间文学。 văn học dân gian.. - 民间音乐 âm nhạc dân gian。. - 这个故事长久地在民间流传。 Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

Ý Nghĩa của "民间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

民间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dân gian

人民中间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民间文学 mínjiānwénxué

    - văn học dân gian.

  • volume volume

    - 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc dân gian。

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhân dân

人民和人民之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 据说 jùshuō 那个 nàgè 国家 guójiā yǒu 很多 hěnduō 民间组织 mínjiānzǔzhī

    - người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 学术交流 xuéshùjiāoliú shì 民间 mínjiān de

    - lần giao lưu học thuật này là nhân dân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 民间

✪ 1. 民间 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 木雕 mùdiāo 属于 shǔyú 民间艺术 mínjiānyìshù 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 艺术 yìshù 魅力 mèilì

    - chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.

  • volume

    - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

✪ 2. 在/由/从 + 民间 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 最早 zuìzǎo shì zài 民间 mínjiān 兴起 xīngqǐ de

    - phương pháp này lần đầu tiên xuất hiện trong dân gian.

  • volume

    - zhè 故事 gùshì zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán hěn 广 guǎng

    - câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间

  • volume volume

    - dǒu 空竹 kōngzhú 空竹 kōngzhú shì 北京 běijīng de 民间 mínjiān 玩具 wánjù 之一 zhīyī

    - Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh

  • volume volume

    - 优美 yōuměi de 民间艺术 mínjiānyìshù

    - nghệ thuật dân gian hay.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 那个 nàgè 国家 guójiā yǒu 很多 hěnduō 民间组织 mínjiānzǔzhī

    - người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.

  • volume volume

    - 民间艺人 mínjiānyìrén dōu yòng 口传 kǒuchuán de 方法 fāngfǎ 来教 láijiào 徒弟 túdì

    - các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.

  • volume volume

    - 他采 tācǎi le 不少 bùshǎo 民间故事 mínjiāngùshì

    - Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 人间地狱 rénjiāndìyù

    - Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田间 tiánjiān 照顾 zhàogu

    - Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao