Đọc nhanh: 民间文学 (dân gian văn học). Ý nghĩa là: văn học dân gian.
民间文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học dân gian
在人民中间广泛流传的文学, 主要是口头文学, 包括神话、传说、民间故事、民间戏曲, 民间曲艺、歌谣等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间文学
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
文›
民›
间›