艺术家 yìshùjiā
volume volume

Từ hán việt: 【nghệ thuật gia】

Đọc nhanh: 艺术家 (nghệ thuật gia). Ý nghĩa là: văn nghệ sĩ; nghệ sĩ; nhà nghệ thuật. Ví dụ : - 他是一个很有修养的艺术家。 Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ. - 多才多艺的艺术家。 nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ. - 这些老艺术家都是我们的国宝。 những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.

Ý Nghĩa của "艺术家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

艺术家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn nghệ sĩ; nghệ sĩ; nhà nghệ thuật

从事艺术创作或表演而有一定成就的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 修养 xiūyǎng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ

  • volume volume

    - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē lǎo 艺术家 yìshùjiā dōu shì 我们 wǒmen de 国宝 guóbǎo

    - những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术家

  • volume volume

    - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā men 奉献 fèngxiàn le 精彩 jīngcǎi de 表演 biǎoyǎn

    - Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ thực thụ.

  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 女性 nǚxìng 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.

  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā de 形象 xíngxiàng 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 修养 xiūyǎng de 艺术家 yìshùjiā

    - Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao