Đọc nhanh: 民乐 (dân nhạc). Ý nghĩa là: nhạc cụ dân gian; nhạc dân tộc.
民乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ dân gian; nhạc dân tộc
民间器乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民乐
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
民›