Đọc nhanh: 民房 (dân phòng). Ý nghĩa là: nhà dân. Ví dụ : - 一场大火焚毁了半个村子的民房。 một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
民房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà dân
属于私人所有的住房;民用住房
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
民›