Đọc nhanh: 民校 (dân hiệu). Ý nghĩa là: lớp học bình dân, trường dân lập.
民校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp học bình dân
成年人利用闲暇时间学习文化的学校
✪ 2. trường dân lập
民间开办的学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民校
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
民›