Đọc nhanh: 民族主义情绪 (dân tộc chủ nghĩa tình tự). Ý nghĩa là: tình cảm dân tộc, tình cảm dân tộc chủ nghĩa.
民族主义情绪 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm dân tộc
nationalist feelings
✪ 2. tình cảm dân tộc chủ nghĩa
nationalist sentiment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族主义情绪
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
情›
族›
民›
绪›