Đọc nhanh: 民族主义 (dân tộc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa, một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân.
民族主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa dân tộc; dân tộc chủ nghĩa
资产阶段对于民族的看法及其处理民族问题的纲领和政策资产阶级把本民族的利益实际上就是本民族中资产阶级的利益放在其他民族的利益之上, 对其他民族采取歧视、压 迫的政策,并经常制造民族纠纷, 破坏不同民族的劳动人民之间的团结,企图以民族斗争掩盖阶级斗争 但是在资本主义上升时期的民族运动中, 在殖民地、半殖民地国家争取国家独立和民族解放的运动中, 民族主义具有一定的进步性
✪ 2. một bộ phận của chủ nghĩa Tam dân
三民主义的一个组成部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族主义
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
族›
民›