Đọc nhanh: 民负 (dân phụ). Ý nghĩa là: gánh nặng của dân chúng.
民负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nặng của dân chúng
人民的负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民负
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
负›