民团 míntuán
volume volume

Từ hán việt: 【dân đoàn】

Đọc nhanh: 民团 (dân đoàn). Ý nghĩa là: dân đoàn (tổ chức vũ trang ở địa phương của bọn cường hào địa chủ Trung Quốc thời xưa). Ví dụ : - 军民团结。 quân dân đoàn kết.. - 人民团体 đoàn thể nhân dân

Ý Nghĩa của "民团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

民团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân đoàn (tổ chức vũ trang ở địa phương của bọn cường hào địa chủ Trung Quốc thời xưa)

旧社会地主豪绅组织的用来压迫人民的反动地方武装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié

    - quân dân đoàn kết.

  • volume volume

    - 人民团体 rénmíntuántǐ

    - đoàn thể nhân dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民团

  • volume volume

    - 人民团体 rénmíntuántǐ

    - đoàn thể nhân dân

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié

    - quân dân đoàn kết.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 人民 rénmín 团结 tuánjié jǐn

    - Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 人民 rénmín 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Nhân dân cả nước đoàn kết lại.

  • volume volume

    - 民族意识 mínzúyìshí 促进 cùjìn 国家 guójiā 团结 tuánjié

    - Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié 力量 lìliàng 无穷 wúqióng

    - Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.

  • volume volume

    - 全世界 quánshìjiè 人民 rénmín 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié 如一人 rúyīrén 试看 shìkàn 天下 tiānxià shuí néng

    - quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao