Đọc nhanh: 垫子 (điếm tử). Ý nghĩa là: cái đệm; cái lót; đệm; nệm. Ví dụ : - 椅垫子 đệm ghế. - 草垫子 đệm cỏ. - 弹簧吸收震动。 đệm lò xo
垫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái đệm; cái lót; đệm; nệm
垫在床、椅子、凳子上或别的地方的东西
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 草垫子
- đệm cỏ
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫子
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
子›