垫子 diànzi
volume volume

Từ hán việt: 【điếm tử】

Đọc nhanh: 垫子 (điếm tử). Ý nghĩa là: cái đệm; cái lót; đệm; nệm. Ví dụ : - 椅垫子 đệm ghế. - 草垫子 đệm cỏ. - 弹簧吸收震动。 đệm lò xo

Ý Nghĩa của "垫子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái đệm; cái lót; đệm; nệm

垫在床、椅子、凳子上或别的地方的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 椅垫 yǐdiàn zi

    - đệm ghế

  • volume volume

    - 草垫子 cǎodiànzi

    - đệm cỏ

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - đệm lò xo

  • volume volume

    - diàn shàng 垫子 diànzi

    - lót một cái đệm

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫子

  • volume volume

    - 椅垫 yǐdiàn zi

    - đệm ghế

  • volume volume

    - diàn shàng 垫子 diànzi

    - lót một cái đệm

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 起来 qǐlai zài 下面 xiàmiàn diàn shàng 几块 jǐkuài zhuān

    - nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.

  • volume volume

    - mǎi le 一铺 yīpù xīn 垫子 diànzi

    - Anh ấy mua một cái đệm mới.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 一个 yígè xīn 垫子 diànzi

    - Tôi vừa mua một cái đệm mới.

  • volume volume

    - 垫子 diànzi 只是 zhǐshì 象征性 xiàngzhēngxìng de

    - Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.

  • - 决定 juédìng zuò diàn 鼻子 bízi 手术 shǒushù 改善 gǎishàn 鼻型 bíxíng

    - Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.

  • - 许多 xǔduō rén 选择 xuǎnzé diàn 鼻子 bízi lái 增加 zēngjiā 自信 zìxìn

    - Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIG (手戈土)
    • Bảng mã:U+57AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao