Đọc nhanh: 叹词 (thán từ). Ý nghĩa là: thán từ. Ví dụ : - `啊!'、 `小心!'、 `哎哟!'都是感叹词语. "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
叹词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thán từ
表示强烈的感情以及表示招呼,应答的词,如'啊、哎、哟、哼、嗯、喂'
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹词
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
词›