Đọc nhanh: 叹 (thán). Ý nghĩa là: than thở; than; thán, khen ngợi; ca ngợi, ngâm nga. Ví dụ : - 他常常长吁短叹。 Anh ấy thường hay than vắn thở dài.. - 妈妈长叹一声,走进了房间。 Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.. - 你怎么总是唉声叹气? Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
叹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. than thở; than; thán
叹气
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khen ngợi; ca ngợi
发出赞美的声音
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngâm nga
吟哦
- 我 爷爷 喜欢 咏叹
- Ông nội tôi thích ngâm vịnh.
- 我 喜欢 听 爷爷 咏叹
- Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›