Đọc nhanh: 毛荔枝 (mao lệ chi). Ý nghĩa là: Quả chôm chôm. Ví dụ : - 我女儿非常喜欢吃毛荔枝。 Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
毛荔枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả chôm chôm
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛荔枝
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 你 吃 过 番荔枝 吗 ?
- Bạn đã từng ăn quả na chưa?
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他种 了 很多 蕃 荔枝
- Anh ấy trồng rất nhiều cây na.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
毛›
荔›