Đọc nhanh: 往窗外撒 (vãng song ngoại tát). Ý nghĩa là: Vẩy hướng về phía ngoài cửa sổ. Ví dụ : - 熊孩子往窗外撒上千元钞票,楼下好心人呼叫失主。 Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
往窗外撒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẩy hướng về phía ngoài cửa sổ
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往窗外撒
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
往›
撒›
窗›