Đọc nhanh: 毕节市 (tất tiết thị). Ý nghĩa là: Thành phố Bijie, thủ phủ của tỉnh Bijie, Quý Châu.
✪ 1. Thành phố Bijie, thủ phủ của tỉnh Bijie, Quý Châu
Bijie city, capital of Bijie prefecture, Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕节市
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 春节 市场 很 红火
- Chợ Tết rất náo nhiệt.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
毕›
节›