Đọc nhanh: 民惟邦本 (dân duy bang bổn). Ý nghĩa là: Lấy dân làm gốc.
民惟邦本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy dân làm gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民惟邦本
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惟›
本›
民›
邦›