Đọc nhanh: 三十而立 (tam thập nhi lập). Ý nghĩa là: ba mươi tuổi và do đó độc lập (thành ngữ, từ Khổng Tử).
三十而立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba mươi tuổi và do đó độc lập (thành ngữ, từ Khổng Tử)
thirty years old and therefore independent (idiom, from Confucius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十而立
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 他 已经 三十二 周岁 了
- anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
立›
而›