Đọc nhanh: 此 (thử). Ý nghĩa là: này; cái này, đến đây; bây giờ; chỗ này; lúc này; tại đây. Ví dụ : - 此人很有才华。 Người này rất có tài hoa.. - 此书非常精彩。 Cuốn sách này rất tuyệt vời.. - 此时大家都很安静。 Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
此 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. này; cái này
表示近指的代词 (跟''彼''相对);这;这个
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 此书 非常 精彩
- Cuốn sách này rất tuyệt vời.
- 此时 大家 都 很 安静
- Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đến đây; bây giờ; chỗ này; lúc này; tại đây
表示此时或此地
- 谈话 就此结束
- Cuộc nói chuyện đến đây kết thúc.
- 他 从此 过上 了 幸福 的 生活
- Anh ta kể từ giờ trở đi sống một cuộc sống hạnh phúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 此
✪ 1. 此 + Danh từ( 人/ 时/ 事 )
Người này; lúc này; việc này
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 此人 很 善良
- Người này rất tốt bụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›