Đọc nhanh: 残损证明书 (tàn tổn chứng minh thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận thương tật.
残损证明书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận thương tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残损证明书
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
- 他们 有 医生 证明 的
- Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
损›
明›
残›
证›