Đọc nhanh: 残茎 (tàn hành). Ý nghĩa là: gốc rạ (thân cây sau khi thu hoạch).
残茎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốc rạ (thân cây sau khi thu hoạch)
stubble (the stems of plants after harvest)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残茎
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 凶残成性
- quen thói hung tàn
- 他 身残志坚
- Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 倏忽 过 了 残年
- thoắt chốc đã đến cuối năm
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
茎›