Đọc nhanh: 奇勋 (kì huân). Ý nghĩa là: công lao to lớn. Ví dụ : - 屡建奇勋。 lập nhiều công lao to lớn.
奇勋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao to lớn
特殊的功勋
- 屡建 奇勋
- lập nhiều công lao to lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇勋
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 屡建 奇勋
- lập nhiều công lao to lớn.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勋›
奇›