Đọc nhanh: 殊致 (thù trí). Ý nghĩa là: khác nhau, cảnh bất thường.
殊致 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khác nhau
different
✪ 2. cảnh bất thường
unusual scene
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊致
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 今天 我 心情 殊好
- Hôm nay tôi có tâm trạng rất tốt.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殊›
致›