Đọc nhanh: 用尽了 (dụng tần liễu). Ý nghĩa là: kiệt sức.
用尽了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiệt sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用尽了
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
尽›
用›