Đọc nhanh: 歼击机 (tiêm kích cơ). Ý nghĩa là: máy bay tiêm kích.
歼击机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay tiêm kích
一种军用飞机,主要用来在空中歼灭敌机和其他空袭兵器装有机关枪、机关炮和导弹等武器速度快,上升迅速,操纵灵便旧称驱逐机或战斗机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼击机
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
机›
歼›