Đọc nhanh: 歼击轰炸机 (tiêm kích oanh tạc cơ). Ý nghĩa là: máy bay tiêm kích (Quân đội và vũ khí).
歼击轰炸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay tiêm kích (Quân đội và vũ khí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼击轰炸机
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
机›
歼›
炸›
轰›