Đọc nhanh: 死胡同 (tử hồ đồng). Ý nghĩa là: ngõ cụt, đường cụt. Ví dụ : - 在每个死胡同的尽头,都有另一个维度的天空。 Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
死胡同 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngõ cụt
(死胡同儿) 走不通的胡同,比喻绝路
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
✪ 2. đường cụt
走不通的路, 比喻毁灭的途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死胡同
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 狭窄 的 胡同 很 拥挤
- Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 胡同 的 风景 很 有 特色
- Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
死›
胡›