Đọc nhanh: 死伤 (tử thương). Ý nghĩa là: tử thương; thương vong (chết và bị thương). Ví dụ : - 敌军死伤太半。 quân địch thương vong hơn phân nửa
✪ 1. tử thương; thương vong (chết và bị thương)
死亡和受伤,多指死亡和受伤的人数
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死伤
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
死›