Đọc nhanh: 死去 (tử khứ). Ý nghĩa là: chết. Ví dụ : - 人们即将死去 Mọi người sắp chết.
死去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死去
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 该死 的 猫 又 叼 去 一条 鱼
- con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
死›