Đọc nhanh: 哭得死去活来 (khốc đắc tử khứ hoạt lai). Ý nghĩa là: để khóc trái tim của một người.
哭得死去活来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khóc trái tim của một người
to cry one's heart out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭得死去活来
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 你 来得 恰好 , 我 正要 找 你 去 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
哭›
得›
来›
死›
活›