Đọc nhanh: 弥留之际 (di lưu chi tế). Ý nghĩa là: ở điểm chết, trên giường chết của một người.
弥留之际 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở điểm chết
at the point of death
✪ 2. trên giường chết của một người
on one's deathbed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥留之际
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 婚礼 之际 他们 很 幸福
- Lúc đám cưới họ rất hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弥›
留›
际›