Đọc nhanh: 歪风 (oa phong). Ý nghĩa là: ảnh hưởng độc hại, xu hướng không lành mạnh. Ví dụ : - 跟歪风邪气作坚决的斗争。 phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.. - 伸张正气,打击歪风。 biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
歪风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng độc hại
noxious influence
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
✪ 2. xu hướng không lành mạnh
unhealthy trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歪›
风›