Đọc nhanh: 死无对证 (tử vô đối chứng). Ý nghĩa là: người chết không làm chứng được (thành ngữ); người chết không bịa chuyện.
死无对证 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chết không làm chứng được (thành ngữ); người chết không bịa chuyện
the dead cannot testify (idiom); dead men tell no tales
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死无对证
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
无›
死›
证›