Đọc nhanh: 酗酒者 (hú tửu giả). Ý nghĩa là: Con sâu rượu; bợm rượu. Ví dụ : - 酗酒者不许开车。 Những người bợm rượu không được phép lái xe.
酗酒者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con sâu rượu; bợm rượu
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗酒者
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 常常 酗酒
- Anh ấy thường xuyên say rượu.
- 他 因 酗酒 离婚
- Anh ấy ly hôn vì say rượu.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 他 父亲 因为 酗酒 去世 了
- Bố anh ấy đã qua đời vì uống rượu quá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
酒›
酗›