Đọc nhanh: 武工队 (vũ công đội). Ý nghĩa là: đội công tác vũ trang; đội tuyên truyền vũ trang.
武工队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội công tác vũ trang; đội tuyên truyền vũ trang
武装工作队的简称武工队是抗日战争时期八路军、新四军的指战员、政治工作人员和地方干部组成的精干、灵活的小队,时常出没于敌占区,进行武装斗争和宣传组织 工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武工队
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
武›
队›