Đọc nhanh: 武功 (vũ công). Ý nghĩa là: võ công (thành tựu về mặt quân sự), biểu diễn võ thuật. Ví dụ : - 文治武功 văn trị võ công. - 练武功是让你们强身健体,而不是好勇斗狠. Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.. - 武功厚实 võ công thâm hậu
武功 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. võ công (thành tựu về mặt quân sự)
指军事方面的功绩
- 文治武功
- văn trị võ công
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. biểu diễn võ thuật
戏曲中的武术表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武功
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
武›