Đọc nhanh: 武官 (vũ quan). Ý nghĩa là: võ quan; quan võ (sĩ quan), tuỳ viên quân sự (trong sứ quán).
武官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. võ quan; quan võ (sĩ quan)
指军官
✪ 2. tuỳ viên quân sự (trong sứ quán)
使馆的组成人员之一,是本国军事主管机关向使馆驻在国派遣的代表,同时也是外交代表在军事问题上的顾问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武官
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
武›