Đọc nhanh: 文武百官 (văn vũ bá quan). Ý nghĩa là: quan chức dân sự và quân sự.
文武百官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức dân sự và quân sự
civil and military officials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武百官
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
文›
武›
百›