Đọc nhanh: 武火 (vũ hoả). Ý nghĩa là: lửa to (khi xào nấu thức ăn).
武火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa to (khi xào nấu thức ăn)
指炒菜、煮饭时所用较猛的火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武火
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
火›